Mục lục
Thủ tục mua xe ô tô trả góp 2022 – Lãi suất cho vay tại các ngân hàng 2022
Cho vay mua ô tô đối với khách hàng cá nhân, hộ gia đình
Đáp ứng nhu cầu vốn của khách hàng về việc mua xe ô tô phục vụ mục đích tiêu dùng hoặc kinh doanh.
1) Lợi ích và đặc điểm
- Thủ tục vay đơn giản, thuận tiện.
- Lãi suất cạnh tranh, lãi tính trên dư nợ giảm dần.
- Được ưu đãi lãi suất và các khoản phí liên quan theo các chương trình ưu đãi của của các ngân hàng trong từng thời kỳ.
- Mức cho vay cao (tối đa 100% giá trị xe mua)
- Thời hạn cho vay tối đa lên tới 7 năm.
- Được tư vấn bởi đội ngũ cán bộ chuyên nghiệp, nhiệt tình.
2) Điều kiện vay vốn
- Khách hàng cá nhân/hộ gia đình người Việt Nam, cá nhân người nước ngoài.
- Sinh sống hoặc làm việc thường xuyên: Tại tỉnh/thành phố ngân hàng cho vay hoặc địa bàn giáp ranh tỉnh/thành phố Chi nhánh cho vay.
- Có thu nhập thường xuyên, ổn định và đảm bảo khả năng trả nợ.
- Có tài sản bảo đảm cho khoản vay phù hợp các quy định của ngân hàng.
3) Tài sản bảo đảm
- Tài sản bảo đảm là chính xe ô tô vay mua.
- Tài sản khác thuộc sở hữu của khách hàng/bên thứ ba.
- Kết hợp hai hình thức bảo đảm trên.
4) Hồ sơ vay vốn
- Đơn đề nghị vay vốn (theo mẫu các ngân hàng liên kết với đại lý)
- CMND/Hộ chiếu/ và Hộ khẩu thường trú/tạm trú
- Tài liệu liên quan đến ô tô vay mua: Hợp đồng mua bán, Hóa đơn,…
- Tài liệu chứng minh nguồn trả nợ: Hợp đồng lao động/Bảng lương,…
- Tài liệu liên quan đến tài sản bảo đảm.
- Các giấy tờ liên quan (nếu có).
5) Lãi suất vay mua xe ôtô năm 2022 của các ngân hàng mới nhất
Bảng lãi suất vay mua ô tô năm 2022 | |||
Ngân hàng | Lãi suất năm đầu |
Mức vay tối đa %/ giá trị xe |
Thời gian vay tối đa (Tháng) |
Ngân hàng VIB bank | 9.50% | 80% | 72 |
Ngân hàng Sacombank | 8.40% | 80% | 84 |
Ngân hàng TPBank | 8.80% | 80% | 84 |
Ngân hàng Techcombank | 8.50% | 80% | 60 |
Ngân hàng Vietcombank | 8.30% | 80% | 72 |
Ngân hàng BIDV | 8.80% | 80% | 72 |
Ngân hàng VietinBank | 8.50% | 80% | 84 |
Ngân hàng VPBank | 8.90% | 70% | 60 |
Ngân hàng HSBC | 8.75% | 70% | 60 |
Ngân hàng OceanBank | 8.20% | 80% | 60 |
Ngân hàng Maritime Bank | 8.20% | 80% | 72 |
Ngân hàng SHB | 8.50% | 80% | 60 |
Ngân hàng MBBank | 8.00% | 80% | 84 |
Ngân hàng ACB | 9.50% | 75% | 84 |
Ngân hàng VietAbank | 9.00% | 85% | 60 |
Danh sách lãi suất cho vay mua ô tô trả góp tại các ngân hàng năm 2022