Ngoại thất Ford Ranger XL 2.0L 4X4 MT
Thiết Kế Đầu Xe Cứng Cáp

Đa năng và luôn là người bạn đồng hành đáng tin cậy, phiên bản Ranger XL luôn sẵn sàng để hỗ trợ công việc. Lưới tản nhiệt màu đen mới kết hợp với đèn halogen dạng hình chữ C đặc trưng đậm chất Built Ford Tough.
Lazang Hợp Kim 16 Inch

Hoàn hảo để lái xe trong những điều kiện gồ ghề, phiên bản Ranger XL được trang bị mâm xe thép 16 inch chắc chắn và bền bỉ.
Nội thất Ford Ranger XL 2.0L 4X4 MT
Bảng Điều Khiển Công Nghệ 10 Inch

Thiết kế bảng điều khiển cùng màn hình giải trí trung tâm liền mạch giúp khoang xe trở nên rộng hơn, tạo cảm giác thoải mái và tiện nghi. Màn hình giải trí trung tâm công nghệ cao LED 10 inch được thiết kế hiện đại và mạnh mẽ.
Nội Thất Màu Đen Hoàn Thiện

Được thiết kế sử dụng các vật liệu tối màu có độ bền cao nhưng vẫn mang lại cảm giác thoải mái, phiên bản Ranger XL mang lại phong cách thiết kế nội thất cứng cáp khỏe khoắn.
Thông số kỹ thuật xe Ford Ranger XL 2.0L 4X4 MT
TT | Tiêu Chí | Thông Số XL 4×4 MT |
1 | Động cơ và tính năng vận hành | Động cơ: Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi |
Dung tích xi lanh: 1996 cc | ||
Công suất cực đại: 170 PS | ||
Mô men xoắn cực đại: 405 Nm | ||
Tiêu chuẩn khí thải Euro 5 | ||
Hệ thống truyền động: 2 cầu chủ động | ||
Gài cầu điện | ||
Khoá vi sai cầu sau | ||
Hộp số sàn 6 cấp | ||
Trợ lực lái điện | ||
2 | Kích thước và trọng lượng | Dài x Rộng x Cao: 5320 x1918x1875 mm |
Khoảng sáng gầm xe: 235 mm | ||
Chiều dài cơ sở: 3270 mm | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu: 6350 mm | ||
Dung tích thùng nhiên liệu: 85,8 L | ||
3 | Hệ thống treo | Hệ thống treo trước: Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ, thanh cân bằng và ống giảm chấn |
Hệ thống treo sau: Loại nhíp với ống giảm chấn | ||
4 | Hệ thống phanh | Phanh trước: Phanh đĩa |
Phanh sau: Tang trống | ||
Cỡ lốp: 255/70R16 | ||
Bánh xe: Vành thép 16″ | ||
5 | Trang thiết bị an toàn | Túi khí phía trước |
Túi khí bên | ||
Túi khí rèm dọc hai bên trần xe | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh và phân phối lực phanh điện tử | ||
6 | Trang thiết bị ngoại thất | Đèn phía trước: Halogen |
Gương chiếu hậu bên ngoài điều chỉnh điện | ||
7 | Trang thiết bị trong xe | Điều hoà nhiệt độ điều chỉnh tay |
Vật liệu ghế: Nỉ | ||
Tay lái: Tiêu chuẩn | ||
Ghế lái trước: Chỉnh tay 4 hướng | ||
Ghế sau: Ghế băng gập được tựa đầu | ||
Gương chiếu hậu trong: Chỉnh tay 2 chế độ ngày đêm | ||
Cửa kính điều khiển điện: 1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt cho hàng ghế trước | ||
Hệ thống âm thanh: AM/FM, MP3, USB, Bluetooth 4 loa | ||
Màn hình giải trí: Màn hình TFT cảm ứng 10″ | ||
Hệ thống SYNC4 | ||
Màn hình cụm đồng hồ kĩ thuật số Màn hình 8″ | ||
Điều khiển âm thanh trên tay lái |